LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 10
  • 2140
  • 4,994,114

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (20)

  27/03/2018

>> Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày (19)

Hôm nay, Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội giới thiệu với các bạn những người đang học tiếng Trung các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề: Yêu cầu và Mệnh lệnh nhé.

Cách biểu đạt Yêu cầu và Mệnh lệnh về việc gì đó:

一, 要求        yāoqiú        Yêu cầu

1.请你把门 关上。

Qǐng nǐ bǎ mén guānshàng.

Bạn vui lòng đóng cửa lại.

2.你要想清楚再说。

Nǐ yào xiǎng qīngchǔ zàishuō.

Bạn phải nghĩ kĩ trước hẵng nói.

3.以后你得早点儿来,不要再迟到了。

Yǐhòu nǐ dé zǎodiǎn er lái, bùyào zài chídào le.

Lần sau bạn đến sớm nhé, đừng đến muộn nữa.

4.来我们公司工作的人,都要会说英语。

Lái wǒmen gōngsī gōngzuò de rén, dōu yào huì shuō yīngyǔ.

Nhân viên của công ty chúng tôi, đều phải biết nói tiếng Anh.

5.都到前面来坐,别坐在后面。

Dōu dào qiánmiàn lái zuò, bié zuò zài hòumiàn.

Đến ngồi phía trước đi, đừng ngồi đằng sau.

6.我们要求每位职员工作时要穿制服。

Wǒmen yāoqiú měi wèi zhíyuán gōngzuò shí yào chuān zhìfú.

Chúng tôi yêu cầu mỗi nhân viên phải mặc đồng phục khi làm việc.

7.没有特殊原因,一律不准请假。

Méiyǒu tèshū yuányīn, yīlǜ bù zhǔn qǐngjià.

Không có lí do chính đáng, không ai được nghỉ.

8.快点儿,要不就来不及了。

Kuài diǎn er, yào bù jiù lái bu jí le.

Nhanh lên, nếu không sẽ bị muộn đấy.

二, 命令        mìnglìng        Mệnh lệnh

1.过来一下!

Guòlái yīxià!

Qua đây một chút.

2.你必须把作业写完。

Nǐ bìxū bǎ zuòyè xiě wán.

Bạn nên hoàn thành bài tập.

3.请你出去。

Qǐng nǐ chūqù.

Mời bạn đi cho.

4.不准在教室里吸烟。

Bù zhǔn zài jiàoshì lǐ xīyān.

Không hút thuốc trong phòng học.

5.电影院里不许大声说话/喧哗。

Diànyǐngyuàn lǐ bùxǔ dàshēng shuōhuà/xuānhuá.

Trong phòng chiếu phim không nói/gây ra tiếng lớn.

6.别说别人的坏话。

Bié shuō biérén de huàihuà.

Đừng nói xấu người khác.

7.这些话,你听也得听,不听也得听。

Zhèxiē huà, nǐ tīng yě dé tīng, bù tīng yě dé tīng.

Những lời này, bạn nghe thì nghe, không nghe cũng phải nghe.

8.禁止随地吐痰。

Jìnzhǐ suídì tǔ tán.

Cấm khạc nhổ bừa bãi.

9.我命令你马上把房间打扫干净。  

Wǒ mìnglìng nǐ mǎshàng bǎ fángjiān dǎsǎo gānjìng.

Tôi lệnh cho bạn dọn dẹp phòng ngay lập tức.

Buổi học tiếng Trung online với các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đến đây tạm kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới