LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG TRUNG
ĐĂNG KÝ ONLINE
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Đây là một câu hỏi bắt buộc
Lượt truy cập
  • 4
  • 5528
  • 5,085,446

Câu so sánh chữ 有

  05/11/2017

>> Câu so sánh chữ 比

Với tôn chỉ là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội, hôm nay Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh địa chỉ giới thiệu với các bạn đã đang và sẽ học tiếng Trung Câu so sánh chữ 有 trong ngữ pháp tiếng Trung để giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của mình.

CÂU SO SÁNH CHỮ (用动词“有”表示比较):

1. Khái niệm:

Câu so sánh chữ 有 biểu thị hai người hoặc hai sự vật có những điểm tương tự giống nhau.

2. Cấu trúc:

a. Khẳng định:

          A + 有 + B + (这么/那么) + HDT/ĐT

                    那座楼有这座楼这么高。→ 这么 chỉ sự vật so sánh ở gần

                    我有他那么聪明。  → 那么 chỉ sự vật so sánh ở xa

                    我有他那么喜欢学汉语。

                    他有你这么爱笑。

b. Phủ định:

          A + 没 + 有 + B + (这么/那么) + HDT/ĐT

                    你的词典没有我的词典这么贵。

                    我没有你那么坚持打羽毛球。

3.Chú ý:

* Dạng phủ định trong câu chữ 有 là dạng so sánh kém.

                    我没有你那么漂亮。(你比我漂亮)

                    我没有你那么喜欢睡觉。(你比我更喜欢睡觉)

* Sau vị ngữ hình dung từ không thêm bổ ngữ số lượng.

                    这箱苹果有那箱苹果重五斤

* Nếu động từ mang bổ nghĩa trình độ, 有 có thể đặt trước động từ hoặc đặt trước bổ ngữ.

                    他说汉语说得有中国人那么好。

                    他没有你跑得那么快。

* Khi trung tâm ngữ trước và sau 有 giống nhau, có thể lược bỏ trung tâm ngữ sau 有.

Buổi học tiếng Trung online với nội dung Câu so sánh chữ 有 trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội đến đây kết thúc.

Các bạn hãy duy trì việc học tiếng Trung online trên website của Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh - địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội nhé.

Bình luận

Tin tức mới